Biểu số 2 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90 ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính
|
Đơn vị: Trường mầm non Thanh Xuân Trung
|
|
Chương: 622
|
|
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
|
(Kèm theo Quyết định số 46/QĐ-MNTXT ngày 12/01/2022 của Trường mn Thanh Xuân Trung)
|
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách)
|
|
|
Đvt: đồng
|
|
|
|
Số
TT
|
Nội dung
|
Dự toán được giao
|
1
|
2
|
3
|
A
|
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
951.400.000
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
|
1
|
Lệ phí
|
|
2
|
Phí
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
951.400.000
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
951.400.000
|
a
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
951.400.000
|
|
40% Chi Cải cách lương từ Nguồn Học phí
|
380.600.000
|
|
60% Chi hoạt động từ nguồn Học phí
|
570.800.000
|
b
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
2
|
Chi quản lý hành chính
|
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
|
1
|
Lệ phí
|
|
2
|
Phí
|
|
B
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
4.650.000.000
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
4.650.000.000
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
4.650.000.000
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
4.650.000.000
|
|
Chi lương, phụ cấp và các khoản đóng góp
|
3.852.700.000
|
|
Chi hoạt động khác
|
797.300.000
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
Kinh phí cải cách tiền lương
|
|
|
Kinh phí thực hiện VSCN, BVCN, test thực phẩm
|
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
|